Nguyệt Đình
Tên húyTên tựTên hiệuThụy hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Thục tần Nguyễn Thị Bửu |
||||||||
Phu quân | Phạm Đăng Thuật | ||||||||
Sinh | 21 tháng 6 năm 1824 Huế, Đại Nam |
||||||||
Mất | 18 tháng 4, 1892(1892-04-18) (67 tuổi) Huế, Đại Nam |
||||||||
Nghề nghiệp | Thi sĩ | ||||||||
An táng | Phường Thủy Xuân, Huế | ||||||||
Hậu duệ | Uyển La (mất sớm) | ||||||||
Thân phụ | Nguyễn Thánh Tổ Minh Mạng |